Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
khỉ ho cò gáy
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
xḭ
˧˩˧
hɔ
˧˧
kɔ̤
˨˩
ɣaj
˧˥
kʰi
˧˩˨
hɔ
˧˥
kɔ
˧˧
ɣa̰j
˩˧
kʰi
˨˩˦
hɔ
˧˧
kɔ
˨˩
ɣaj
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
xi
˧˩
hɔ
˧˥
kɔ
˧˧
ɣaj
˩˩
xḭʔ
˧˩
hɔ
˧˥˧
kɔ
˧˧
ɣa̰j
˩˧
Thành ngữ
sửa
khỉ ho cò gáy
Chỉ
nơi
xa xôi
,
hoang vu
,
vắng vẻ
, ít người qua lại.
Vùng đất
khỉ ho cò gáy
.