khả quan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xa̰ː˧˩˧ kwaːn˧˧ | kʰaː˧˩˨ kwaːŋ˧˥ | kʰaː˨˩˦ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaː˧˩ kwaːn˧˥ | xa̰ːʔ˧˩ kwaːn˧˥˧ |
Tính từ
sửakhả quan
- (Id.) . Trông được, dễ coi.
- Kiểu nhà mới trông cũng khả quan.
- Tương đối tốt đẹp, đáng hài lòng.
- Kết quả khả quan.
- Tình hình khả quan.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khả quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)