Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ː˧˩˧ kwaːn˧˧kʰaː˧˩˨ kwaːŋ˧˥kʰaː˨˩˦ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaː˧˩ kwaːn˧˥xa̰ːʔ˧˩ kwaːn˧˥˧

Tính từ

sửa

khả quan

  1. (Id.) . Trông được, dễ coi.
    Kiểu nhà mới trông cũng khả quan.
  2. Tương đối tốt đẹp, đáng hài lòng.
    Kết quả khả quan.
    Tình hình khả quan.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa