Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xuk˧˥ ɲoj˧˧kʰṵk˩˧ ɲoj˧˥kʰuk˧˥ ɲoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuk˩˩ ɲoj˧˥xṵk˩˧ ɲoj˧˥˧

Danh từ

sửa

khúc nhôi

  1. (, văn học) Nỗi niềm, sự tình thầm kín, khó nói ra.
    giãi bày khúc nhôi
  2. Đầu đuôi câu chuyện, sự việc.
    kể rõ khúc nhôi
    tìm hiểu cho rõ khúc nhôi của sự việc

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Khúc nhôi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam