khúc nhôi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuk˧˥ ɲoj˧˧ | kʰṵk˩˧ ɲoj˧˥ | kʰuk˧˥ ɲoj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuk˩˩ ɲoj˧˥ | xṵk˩˧ ɲoj˧˥˧ |
Danh từ
sửakhúc nhôi
- (cũ, văn học) Nỗi niềm, sự tình thầm kín, khó nói ra.
- giãi bày khúc nhôi
- Đầu đuôi câu chuyện, sự việc.
- kể rõ khúc nhôi
- tìm hiểu cho rõ khúc nhôi của sự việc
Đồng nghĩa
sửa- khúc nôi (1)
Tham khảo
sửa- Khúc nhôi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam