khúc chiết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuk˧˥ ʨiət˧˥ | kʰṵk˩˧ ʨiə̰k˩˧ | kʰuk˧˥ ʨiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuk˩˩ ʨiət˩˩ | xṵk˩˧ ʨiə̰t˩˧ |
Tính từ
sửakhúc chiết
- Quanh co, không thẳng thắn.
- Lựa lời khúc chiết để chối quanh.
- (Diễn đạt) Rành mạch, gãy gọn.
- Bài văn trình bày khá khúc chiết.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khúc chiết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)