Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 空手道.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xəwŋ˧˧ tʰṵ˧˩˧ ɗa̰ːʔw˨˩kʰəwŋ˧˥ tʰu˧˩˨ ɗa̰ːw˨˨kʰəwŋ˧˧ tʰu˨˩˦ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xəwŋ˧˥ tʰu˧˩ ɗaːw˨˨xəwŋ˧˥ tʰu˧˩ ɗa̰ːw˨˨xəwŋ˧˥˧ tʰṵʔ˧˩ ɗa̰ːw˨˨

Danh từ sửa

không thủ đạo

  1. (Võ thuật) Karate.
    • 1971, Người Thứ Tám, Đêm loạn Hăm-Bua, Nhà xuất bản Hành Động, tr. 267:
      Người ta thường đặt tên cho võ karate xuất hiện tại đảo Xung Thằng là không-thủ đạo.

Ghi chú sử dụng sửa

  • Ở Việt Nam, hầu hết các môn võ bắt nguồn từ Hàn Quốc và Nhật Bản thường được gọi bằng tên theo tiếng Hàn hay tiếng Nhật (như karate, judo, taekwondo...) thay vì tên Hán-Việt (không thủ đạo, nhu đạo, đài quyền đạo...).

Dịch sửa