không thủ đạo
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəwŋ˧˧ tʰṵ˧˩˧ ɗa̰ːʔw˨˩ | kʰəwŋ˧˥ tʰu˧˩˨ ɗa̰ːw˨˨ | kʰəwŋ˧˧ tʰu˨˩˦ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəwŋ˧˥ tʰu˧˩ ɗaːw˨˨ | xəwŋ˧˥ tʰu˧˩ ɗa̰ːw˨˨ | xəwŋ˧˥˧ tʰṵʔ˧˩ ɗa̰ːw˨˨ |
Danh từ
sửakhông thủ đạo
- (Võ thuật) Karate.
- 1971, Người Thứ Tám, Đêm loạn Hăm-Bua, Nhà xuất bản Hành Động, tr. 267:
- Người ta thường đặt tên cho võ karate xuất hiện tại đảo Xung Thằng là không-thủ đạo.
Ghi chú sử dụng
sửa- Ở Việt Nam, hầu hết các môn võ bắt nguồn từ Hàn Quốc và Nhật Bản thường được gọi bằng tên theo tiếng Hàn hay tiếng Nhật (như karate, judo, taekwondo...) thay vì tên Hán-Việt (không thủ đạo, nhu đạo, đài quyền đạo...).
Dịch
sửaXem bản dịch tại karate