khóc thầm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xawk˧˥ tʰə̤m˨˩ | kʰa̰wk˩˧ tʰəm˧˧ | kʰawk˧˥ tʰəm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xawk˩˩ tʰəm˧˧ | xa̰wk˩˧ tʰəm˧˧ |
Động từ
sửakhóc thầm
- Đau xót nhưng không khóc ra tiếng.
- Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm (Truyện Kiều)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khóc thầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)