Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛt˧˥ mɔ̤˨˩kʰɛ̰k˩˧˧˧kʰɛk˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛt˩˩˧˧xɛ̰t˩˧˧˧

Định nghĩa sửa

khét mò

  1. Khét có mùi hôi, vị ngang.
    Thuốc lá mốc, hút khét mò.

Dịch sửa

Tham khảo sửa