kháng nhiễm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːŋ˧˥ ɲiəʔəm˧˥ | kʰa̰ːŋ˩˧ ɲiəm˧˩˨ | kʰaːŋ˧˥ ɲiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːŋ˩˩ ɲiə̰m˩˧ | xaːŋ˩˩ ɲiəm˧˩ | xa̰ːŋ˩˧ ɲiə̰m˨˨ |
Định nghĩa
sửakháng nhiễm
- Cách phòng bệnh làm cho vi trùng không tác hại được đến cơ thể.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kháng nhiễm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)