khán quan
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xaːn˧˥ kwaːn˧˧ | kʰa̰ːŋ˩˧ kwaːŋ˧˥ | kʰaːŋ˧˥ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xaːn˩˩ kwaːn˧˥ | xa̰ːn˩˧ kwaːn˧˥˧ |
Danh từ
sửa- (văn chương, kính ngữ) Như khán giả.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin, tr. 887