Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭʔ˨˩ xi˧˥kḭ˨˨ kʰḭ˩˧ki˨˩˨ kʰi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˨˨ xi˩˩kḭ˨˨ xi˩˩kḭ˨˨ xḭ˩˧

Tính từ

sửa

kỵ khí

  1. Chỉ phát triển hay chỉ xảy ra trong một môi trường không có không khí.
    Sinh vật kỵ khí.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa