Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki̤˨˩ xu˧˧ki˧˧ kʰu˧˥ki˨˩ kʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˧˧ xu˧˥ki˧˧ xu˧˥˧

Định nghĩa sửa

kỳ khu

  1. Gập ghềnh khó đi.
    Đường núi kỳ khu.
  2. Tỉ mỉ, mất nhiều công sức.
    Công trình chạm trổ một cách kì khu.

Dịch sửa

Tham khảo sửa