kỳ cựu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki̤˨˩ kḭʔw˨˩ | ki˧˧ kɨ̰w˨˨ | ki˨˩ kɨw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˧ kɨw˨˨ | ki˧˧ kɨ̰w˨˨ |
Tính từ
sửakỳ cựu
- Nói người làm việc gì lâu năm.
- Bậc kỳ cựu trong làng báo.
- Nói người già lớp cũ.
- Người kỳ cựu trong hương thôn.
Tham khảo
sửa- "kỳ cựu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)