kề vai sát cánh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ke̤˨˩ vaːj˧˧ saːt˧˥ kajŋ˧˥ | ke˧˧ jaːj˧˥ ʂa̰ːk˩˧ ka̰n˩˧ | ke˨˩ jaːj˧˧ ʂaːk˧˥ kan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ke˧˧ vaːj˧˥ ʂaːt˩˩ kajŋ˩˩ | ke˧˧ vaːj˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧ ka̰jŋ˩˧ |
Thành ngữ
sửa- Cùng bên nhau, cùng chung sức với nhau để làm việc gì, nhằm một mục đích chung.
- Kề vai sát cánh chiến đấu bên đồng đội.
Tham khảo
sửa- Kề vai sát cánh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam