Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa kẹo +‎ đồng.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰ʔw˨˩ ɗə̤wŋ˨˩kɛ̰w˨˨ ɗəwŋ˧˧kɛw˨˩˨ ɗəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˨˨ ɗəwŋ˧˧kɛ̰w˨˨ ɗəwŋ˧˧

Danh từ

sửa

(loại từ viên) kẹo đồng

  1. (lóng) Đạn.
    Vì dám tháu cáy Talby, dân Clifton có nhiều người bị hắn cho xơi kẹo đồng.