Tiếng Pela

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ Lỗi Lua trong Mô_đun:families/data tại dòng 6162: attempt to call field '?' (a nil value)., vay mượn từ tiếng Môn-Khmer nguyên thuỷ *klaʔ. Cùng gốc với tiếng Miến Điện ကျား (kya:) (từ chữ khắc tiếng Miến Điện cổ က္လာ (kla)), tiếng Lô Lô (lat, con hổ), tiếng Hán thượng cổ , tiếng Horpa Đan Ba ɮi (con hổ). So sánh với tiếng Lhao Vo lamo:, tiếng Zaiwa lo, tiếng A Xương Lũng Xuyên lɔ³¹tiếng Hpon kălà.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

la³¹

  1. Con hổ.
  2. Báo hoa mai.

Tham khảo

sửa
  • Dai Qingxia, Jiang Ying, Kong Zhien, A Study of Pela Language (2007; Publishing House of Minority Nationalities, Bắc Kinh)