kính trắng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kïŋ˧˥ ʨaŋ˧˥ | kḭ̈n˩˧ tʂa̰ŋ˩˧ | kɨn˧˥ tʂaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˩˩ tʂaŋ˩˩ | kḭ̈ŋ˩˧ tʂa̰ŋ˩˧ |
Danh từ
sửakính trắng
- Kính đeo mắt, trong suốt, không có màu.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "kính trắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)