Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̤w˨˩ kɛ̰ʔw˨˩kɛw˧˧ kɛ̰w˨˨kɛw˨˩ kɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˧ kɛw˨˨kɛw˧˧ kɛ̰w˨˨

Phó từ sửa

kèo kẹo

  1. Dai dẳng, mãi không thôi.
    Trẻ vòi ăn kèo kẹo cả ngày.

Dịch sửa

Tham khảo sửa