inspiré
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃s.pi.ʁe/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | inspiré /ɛ̃s.pi.ʁe/ |
inspirés /ɛ̃s.pi.ʁe/ |
Giống cái | inspirée /ɛ̃s.pi.ʁe/ |
inspirées /ɛ̃s.pi.ʁe/ |
inspiré /ɛ̃s.pi.ʁe/
- Có thần cảm.
- Poète inspiré — nhà thơ có thần cảm
- Phỏng theo.
- Robe inspirée des modes européennes — áo phỏng theo mốt Âu
- bien inspiré — khôn ngoan
- Il a été bien inspiré d’agir ainsi — nó làm thế là khôn ngoan lắm
- mal inspiré — dại dột
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | inspirée /ɛ̃s.pi.ʁe/ |
inspirées /ɛ̃s.pi.ʁe/ |
Số nhiều | inspirée /ɛ̃s.pi.ʁe/ |
inspirées /ɛ̃s.pi.ʁe/ |
inspiré /ɛ̃s.pi.ʁe/
Tham khảo
sửa- "inspiré", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)