infatuer
Tiếng Pháp
sửaNgoại động từ
sửainfatuer ngoại động từ
- (Từ hiếm; nghĩa ít dùng) Làm cho tự phụ, làm cho tự cao tự đại.
- Sa réussite l’infatue — sự thành công làm cho nó tự cao tự đại
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Làm cho say đắm, làm cho ham chuộng.
- Infatuer quelqu'un d’un objet — làm cho ai ham chuộng vật gì
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "infatuer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)