Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɛ̃.dy.mɑ̃/

Phó từ sửa

indûment /ɛ̃.dy.mɑ̃/

  1. Không đúng phép, trái lẽ thường.
    Détenir indûment une somme — giữ một số tiền không đúng phép

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa