Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
in˧˧ ɗaː˧˥in˧˥ ɗa̰ː˩˧ɨn˧˧ ɗaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
in˧˥ ɗaː˩˩in˧˥˧ ɗa̰ː˩˧

Định nghĩa sửa

in đá

  1. In bằng cách viết hay vẽ lên đá.
    Trong kháng chiến, ở chiến khu, sách giáo khoa phải in đá.

Dịch sửa

Tham khảo sửa