imprégner
Tiếng Pháp sửa
Cách phát âm sửa
- IPA: /ɛ̃.pʁe.ɲe/
Ngoại động từ sửa
imprégner ngoại động từ /ɛ̃.pʁe.ɲe/
- Thấm, tẩm.
- Imprégner une étoffe de teinture — thấm thuốc nhuộm vào vải
- Imprégner du bois — tẩm gỗ (cho khỏi mối mọt)
- (Nghĩa bóng) Tiêm nhiễm.
- Imprégné de préjugés — bị tiêm nhiễm thành kiến
- (Từ cũ; nghĩa cũ) Thụ tinh.
Tham khảo sửa
- "imprégner", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)