imbrue
Tiếng Anh
sửaNgoại động từ
sửaimbrue ngoại động từ ((cũng) imbue with)
- Vấy, nhuộm (máu).
- a flag imbrued with enemy blood — một lá cờ nhuộm máu quân thù
- Nhúng.
- to imbrue one's hand in blood — nhúng tay vào máu
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (nghĩa bóng) thấm nhuần, nhiễm đầy.
- to be imbrued with Marxism-Leninism — thấm nhuần tư tưởng Mác-ÃLênin
Tham khảo
sửa- "imbrue", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)