Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
huŋ˧˧ haʔan˧˥huŋ˧˥ haːŋ˧˩˨huŋ˧˧ haːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
huŋ˧˥ ha̰ːn˩˧huŋ˧˥ haːn˧˩huŋ˧˥˧ ha̰ːn˨˨

Tính từ

sửa

hung hãn

  1. Sẵn sàng dùng sức mạnh thô bạo một cách không kiềm chế để gây tai hoạ.
    Bọn giặc hung hãn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Hung hãn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

sửa