hippopotomonstrosesquipedaliophobia
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌhɪ.pə.pɒ.təˈmɒn.strəˌsɛ.skwɪ.pɪˈdeɪ.lɪəˌfoʊ.bɪə/
Gloucestershire, Anh (nam giới) | [ˌhɪ.pə.pɒ.təˈmɒn.strəˌsɛ.skwɪ.pɪˈdeɪ.lɪəˌfoʊ.bɪə] |
Từ nguyên
sửaTừ:
- hippopotomonstrosesquipedalian, từ hippopotamus (“hà mã”) + monstrum (“con vật khổng lồ”) + sesquipedalian (“rất dài (từ)”).
- phobia (“ám ảnh sợ”).
Danh từ
sửahippopotomonstrosesquipedaliophobia (không đếm được)
Ghi chú sử dụng
sửaTừ bày đặt 15 âm tiết này có lẽ không bao giờ được sử dụng chỉ vì ngữ nghĩa. Các bản viết nghi thức sử dụng thuật ngữ sesquipedaliophobia, trong khi bốn từ fear of long words dễ hiểu hơn. Đôi khi từ này được viết sai thành hippopotomonstrosesquippedaliophobia, có thể chủ tâm, để kéo từ càng dài hơn.