Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːw˧˧ haːw˧˧haːw˧˥ haːw˧˥haːw˧˧ haːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˥ haːw˧˥haːw˧˥˧ haːw˧˥˧

Tính từ

sửa

hao hao

  1. Là tính từ chỉ cái gì đó nhìn giống nhau.
    Cậu nhìn hao hao giống như cháu tôi.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa