hồng diệp xích thằng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hə̤wŋ˨˩ ziə̰ʔp˨˩ sïk˧˥ tʰa̤ŋ˨˩ | həwŋ˧˧ jiə̰p˨˨ sḭ̈t˩˧ tʰaŋ˧˧ | həwŋ˨˩ jiəp˨˩˨ sɨt˧˥ tʰaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
həwŋ˧˧ ɟiəp˨˨ sïk˩˩ tʰaŋ˧˧ | həwŋ˧˧ ɟiə̰p˨˨ sïk˩˩ tʰaŋ˧˧ | həwŋ˧˧ ɟiə̰p˨˨ sḭ̈k˩˧ tʰaŋ˧˧ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 紅葉赤繩.
Thành ngữ
sửahồng diệp xích thằng
- (Nghĩa đen) Lá màu hồng và dây đỏ.
- (Nghĩa bóng) Tình duyên giữa đôi nam nữ.