hồng diệp xích thằng

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ ziə̰ʔp˨˩ sïk˧˥ tʰa̤ŋ˨˩həwŋ˧˧ jiə̰p˨˨ sḭ̈t˩˧ tʰaŋ˧˧həwŋ˨˩ jiəp˨˩˨ sɨt˧˥ tʰaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ ɟiəp˨˨ sïk˩˩ tʰaŋ˧˧həwŋ˧˧ ɟiə̰p˨˨ sïk˩˩ tʰaŋ˧˧həwŋ˧˧ ɟiə̰p˨˨ sḭ̈k˩˧ tʰaŋ˧˧

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 紅葉赤繩.

Thành ngữ sửa

hồng diệp xích thằng

  1. (Nghĩa đen) Lá màu hồng và dây đỏ.
  2. (Nghĩa bóng) Tình duyên giữa đôi nam nữ.

Dịch sửa