Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hết mực
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phó từ
1.2.1
Đồng nghĩa
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
het
˧˥
mɨ̰ʔk
˨˩
hḛt
˩˧
mɨ̰k
˨˨
həːt
˧˥
mɨk
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
het
˩˩
mɨk
˨˨
het
˩˩
mɨ̰k
˨˨
hḛt
˩˧
mɨ̰k
˨˨
Phó từ
sửa
hết mực
Đến mức
cao
nhất
, không thể hơn được nữa.
Hết mực
yêu thương con cái.
Hết mực
giản dị.
Đồng nghĩa
sửa
hết mức
rất đỗi
rất mực
Tham khảo
sửa
Hết mực,
Soha Tra Từ
[1]
, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam