hà khắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ː˨˩ xak˧˥ | haː˧˧ kʰa̰k˩˧ | haː˨˩ kʰak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haː˧˧ xak˩˩ | haː˧˧ xa̰k˩˧ |
Từ nguyên
sửaTừ hà (“khắc nghiệt”) + khắc (“nghiệt ngã”).
Tính từ
sửahà khắc
- Khe khắt, nghiệt ngã.
- Ông ta là một người hà khắc trong công việc của mình.
Tham khảo
sửa- "hà khắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)