Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

grimacier

  1. Người hay nhăn nhó.
  2. Người hay làm bộ điệu, người màu mè ỏng ẹo.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɡʁi.ma.sje/

Tính từ sửa

  Số ít Số nhiều
Giống đực grimacier
/ɡʁi.ma.sje/
grimaciers
/ɡʁi.ma.sje/
Giống cái grimacier
/ɡʁi.ma.sje/
grimaciers
/ɡʁi.ma.sje/

grimacier /ɡʁi.ma.sje/

  1. Hay nhăn.
    Enfant grimacier — đứa bé hay nhăn
  2. Õng ẹo.
    Femme grimacière — chị phụ nữ õng ẹo
  3. (Từ cũ; nghĩa cũ) Giả dối.
    Démonstration grimacière — sự tỏ tình giả dối

Tham khảo sửa