gikt
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | gikt | gikta, gikten |
Số nhiều | — | — |
gikt gđc
- (Y) Bệnh thống phong, một loại tê thấp (đau nhức khớp xương và bắp thịt).
- Han var plaget av gikt i ryggen.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) giktbrudden : Bị đau nhức nhiều vì bệnh thống phong.
Tham khảo
sửa- "gikt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)