Tiếng Na Uy sửa

Danh từ sửa

  Xác định Bất định
Số ít gikt gikta, gikten
Số nhiều

gikt gđc

  1. (Y) Bệnh thống phong, một loại tê thấp (đau nhức khớp xương và bắp thịt).
    Han var plaget av gikt i ryggen.

Từ dẫn xuất sửa

Tham khảo sửa