giở trời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ː˧˩˧ ʨə̤ːj˨˩ | jəː˧˩˨ tʂəːj˧˧ | jəː˨˩˦ tʂəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəː˧˩ tʂəːj˧˧ | ɟə̰ːʔ˧˩ tʂəːj˧˧ |
Tính từ
sửagiở trời
- Nói thời tiết đang tốt trở thành xấu.
- Hôm nay giở trời, có lẽ sắp mưa.
- Mệt nhọc vì thời tiết thay đổi.
- Hôm nay ông cụ giở trời, không ăn uống gì cả.
Tham khảo
sửa- "giở trời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)