giết thời gian
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zət˧˥ tʰə̤ːj˨˩ zaːn˧˧ | jə̰t˩˧ tʰəːj˧˧ jaːŋ˧˥ | jəːt˧˥ tʰəːj˨˩ jaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟət˩˩ tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥ | ɟə̰t˩˧ tʰəːj˧˧ ɟaːn˧˥˧ |
Động từ
sửagiết thời gian
- Làm việc gì đó để có cảm giác thời gian trôi qua nhanh chóng.
- Việc này được gọi là giết thời gian.