giặc trời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ʔk˨˩ ʨə̤ːj˨˩ | ja̰k˨˨ tʂəːj˧˧ | jak˨˩˨ tʂəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟak˨˨ tʂəːj˧˧ | ɟa̰k˨˨ tʂəːj˧˧ |
Danh từ
sửagiặc trời
- Giặc nói chung.
- Thước gươm đã quyết chẳng dong giặc trời (
Chp
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.)
- Thước gươm đã quyết chẳng dong giặc trời (
- (Đph) . Bệnh dịch.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "giặc trời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)