Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
giấm giúi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phó từ
1.2.1
Dịch
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
zəm
˧˥
zuj
˧˥
jə̰m
˩˧
jṵj
˩˧
jəm
˧˥
juj
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɟəm
˩˩
ɟuj
˩˩
ɟə̰m
˩˧
ɟṵj
˩˧
Phó từ
sửa
giấm giúi
Khuất mắt
mọi
người
do
sợ sệt
.
Con bán
giấm giúi
sách của bố để lấy tiền uống bia.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
giấm giúi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)