Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˥ ha̰ːʔ˨˩ja̰ːŋ˩˧ ha̰ː˨˨jaːŋ˧˥ haː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˩˩ haː˨˨ɟaːŋ˩˩ ha̰ː˨˨ɟa̰ːŋ˩˧ ha̰ː˨˨

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

giáng hạ

  1. Sa xuống. Ngr. Đánh chết.
    Tôi mà có nói dối ai,.
    Thời trời giáng hạ cây khoai giữa đồng. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa