gek
Tiếng Hà Lan
sửaTính từ
sửaCấp | Không biến | Biến | Bộ phận |
gek | gekke | geks | |
So sánh hơn | gekker | gekkere | gekkers |
So sánh nhất | gekst | gekste | — |
gek (so sánh hơn gekke, so sánh nhất gekker)
- điên
- Ik wordt gek van dat lawaai.
- Tôi đang điên đi vì ồn ào quá.
- Ik wordt gek van dat lawaai.
- say mê
- Hij is gek van haar.
- Anh ấy say mê cô ấy.
- Ze is gek van lezen.
- Cô ấy say mê đọc sách.
- Hij is gek van haar.
- mắc cười
- Piet is toch een gekke jongen.
- Thằng Piet thật là mắc cười.
- Piet is toch een gekke jongen.
Danh từ
sửaDạng bình thường | |
Số ít | gek |
Số nhiều | gekken |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | gekje |
Số nhiều | gekjes |
gek gđ (số nhiều gekken, giảm nhẹ gekje gt, giống cái gekkin)
- người điên
Tiếng Ngũ Đồn
sửaDanh từ
sửagek
- chó.