Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəːm˧˥ ma̰ʔt˨˩ɣə̰ːm˩˧ ma̰k˨˨ɣəːm˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəːm˩˩ mat˨˨ɣəːm˩˩ ma̰t˨˨ɣə̰ːm˩˧ ma̰t˨˨

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

gớm mặt

  1. Khinh ghét, không muốn nhìn.
    Gớm mặt con người lật lọng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa