gẻ
Tiếng Mạ
sửaPhó từ
sửagẻ
- có.
Tiếng Việt trung cổ
sửaDanh từ
sửagẻ
- Giẻ.
- lếy gẻ mà ꞗá áo — lấy giẻ mà vá áo
- Tính dày (chất tơ lụa).
- ꞗóc này tốt gẻ — vải tơ này dày dày
- ꞗĕải tốt gẻ — vải dày
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- “gẻ”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].