gạn gùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣa̰ːʔn˨˩ ɣṳŋ˨˩ | ɣa̰ːŋ˨˨ ɣuŋ˧˧ | ɣaːŋ˨˩˨ ɣuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːn˨˨ ɣuŋ˧˧ | ɣa̰ːn˨˨ ɣuŋ˧˧ |
Động từ
sửagạn gùng
- Gạn nói chung, ngh. 2.
- Gạn gùng ngọn hỏi ngành tra (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "gạn gùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)