Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔp˧˥ von˧˥ɣɔ̰p˩˧ jo̰ŋ˩˧ɣɔp˧˥ joŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔp˩˩ von˩˩ɣɔ̰p˩˧ vo̰n˩˧

Động từ sửa

góp vốn

  1. Bỏ tiền vào một công việc cùng với nhiều người khác, để kinh doanh.
    Ông ấy có góp vốn vào việc thành lập ngân hàng.

Tham khảo sửa