gò ép
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɔ̤˨˩ ɛp˧˥ | ɣɔ˧˧ ɛ̰p˩˧ | ɣɔ˨˩ ɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɔ˧˧ ɛp˩˩ | ɣɔ˧˧ ɛ̰p˩˧ |
Động từ
sửa- Ép phải vào khuôn khổ, khuôn phép nào đó.
- Không chịu được sự gò ép.
- Câu chữ gò ép, không tự nhiên.
Tham khảo
sửa- Gò ép, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam