forsone
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å forsone |
Hiện tại chỉ ngôi | forsoner |
Quá khứ | forsonte |
Động tính từ quá khứ | forsont |
Động tính từ hiện tại | — |
forsone
- Hòa giải, dàn xếp, điều đình, giảng hòa.
- De hadde kranglet, men ble forsonet igjen.
- (Refl.) Tự chấp nhận.
- Han måtte forsone seg med at han hadde kreft.
Tham khảo
sửa- "forsone", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)