forlegen
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | forlegen |
gt | forlegent | |
Số nhiều | forlegne | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
forlegen
- Xấu hổ, thẹn thùng, bẽn lẽn, mắc cỡ.
- Gutten er så forlegen, han gjemmer seg bak moren sin.
- Hun roste ham så mye at han ble forlegen.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) forlegenhet gđc: Sự xấu hổ, thẹn thùng, bẽn lẽn, mắc cỡ.
Tham khảo
sửa- "forlegen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)