Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • (tập tin)

Động từ

sửa

feel free (ngôi thứ ba số ít thì hiện tại đơn feels free, phân từ hiện tại feeling free, quá khứ đơn và phân từ quá khứ felt free)

  1. (mang tính thành ngữ, với to-infinitive) Dám.
    The co-pilot didn't feel free to speak up to the pilot in the cockpit.
    Cơ phó không dám nói chuyện với phi công trong buồng lái.
  2. (câu mệnh lệnh, với to-infinitive) Cứ thoải mái, cứ tự nhiên.
    While you're babysitting, feel free to open anything in the spirit cupboard.
    Trong lúc chăm em bé, cứ tự nhiên mở bất cứ thứ gì trong tủ đựng rượu.
  3. (câu mệnh lệnh, câu đáp lại) Cứ thoải mái, cứ tự nhiên.
    "Can I take a look at the draft you've prepared?" / "Feel free."
    "Cho tôi xem bản nháp của bạn đã chuẩn bị được không?" / "Cứ tự nhiên đi."

Đồng nghĩa

sửa