Tiếng Anh

sửa

Danh từ

sửa

farine

  1. Bột (gạo, khoai).
  2. Phấn hoa.
  3. Bụi phấn (côn trùng).

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
farine
/fa.ʁin/
farines
/fa.ʁin/

farine gc /fa.ʁin/

  1. Bột.
    Farine de riz — bột gạo
    Farine de froment — bột mì
    Farine d’amidon — tinh bột
    Farine de foret — bột khoan, bụi khoan
    Farine de minerai — bột quặng
    Farine de lait — bột sữa, sữa bột
    Farine de poisson — bột cá
    Farine de seigle — bột lúa mạch
    Farine végétale — bột thực vật
    Farine fourrageuse — bột thức ăn (gia súc)
    de la même farine — cùng loại, cùng thứ; cùng một giuộc
    reprocher à quelqu'un sa farine — chê ai vì dòng dõi thấp hèn

Tham khảo

sửa