estimation
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɛs.tə.ˈmeɪ.ʃən/
Hoa Kỳ | [ˌɛs.tə.ˈmeɪ.ʃən] |
Danh từ
sửaestimation /ˌɛs.tə.ˈmeɪ.ʃən/
- Sự đánh giá; sự ước lượng.
- Sự kính mến, sự quý trọng.
- to hold someone in estimation — kính mến ai, quý trọng ai
Tham khảo
sửa- "estimation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛs.ti.ma.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
estimation /ɛs.ti.ma.sjɔ̃/ |
estimations /ɛs.ti.ma.sjɔ̃/ |
estimation gc /ɛs.ti.ma.sjɔ̃/
- Sự đánh giá, sự bình giá, sự định giá.
- Estimation de travaux — sự đánh giá công trình
- Estimation des progrès — sự đánh giá bước tiến
- Sự ước tính.
- Estimation de la population — sự ước tính số dân
Tham khảo
sửa- "estimation", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)