emplir
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɑ̃.pliʁ/
Ngoại động từ
sửaemplir ngoại động từ /ɑ̃.pliʁ/
- (Văn học) Đổ đầy, chứa đầy, choán đầy.
- Emplir un tonneau de vin — đổ đầy rượu vang vào thùng
- La foule emplit les rues — quần chúng đầy đường phố
Nội động từ
sửaemplir nội động từ /ɑ̃.pliʁ/
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "emplir", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)