dormi ca valiza în gară
Tiếng Rumani
sửaTừ nguyên
sửaNghĩa đen: “ngủ như một va li trong ga đường sắt”.
Cách phát âm
sửaĐộng từ
sửaa dormi ca valiza în gară (hiện tại ngôi thứ ba số ít doarme ca valiza în gară, phân từ quá khứ dormit ca valiza în gară) cđt. kiểu 4 (simile, thông tục)
- Ngủ say.
- 2017, Revoluția somnului, chương 4, trong Violeta Bianca Stănescu, transl., (Please provide the book title or journal name)[2], Bucharest: Curtea Veche, bản dịch The Sleep Revolution của Arianna Huffington, →ISBN:
- Chiar și când dormim ca valiza-n gară toată noaptea, există motive pentru care ne trezim tot obosiți.
- Dù chúng ta ngủ quên cả đêm, có những lý do chúng ta dậy vẫn mệt mỏi.
Tham khảo
sửa- Ion Bratu (1999) “A dormi ca o valiză-n gară”, trong Înțelepciunea dâmbovițeană [Wisdom of Dâmbovița] (Ethnos), Târgoviște: Bibliotheca, →ISBN, tr. 15