doanh thu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zwajŋ˧˧ tʰu˧˧ | jwan˧˥ tʰu˧˥ | jwan˧˧ tʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟwaŋ˧˥ tʰu˧˥ | ɟwaŋ˧˥˧ tʰu˧˥˧ |
Danh từ
sửadoanh thu
- (Kế toán, kinh doanh) Toàn bộ số tiền thu được từ việc kinh doanh.
- Doanh thu ngành du lịch bị sụt giảm mạnh.